Câu hỏi ôn tập khiểm tra giữa HK môn Hóa Học Chất Rắn
A Lý Thuyết:
Chương 1:
1 Các khái niệm ô mạng cơ sở, ô mạng Brave, bán kính nguyên tử, ion.
2 Các kiểu cáu trúc: phương pháp phân loại, những kiểu cáu trúc chính AB, AB2, AB3, A2B3.
3 Kiểu cấu trúc ABxO7. Tại sao có thể nói không có hợp chất hóa học từ 4 cấu tử trở lên?
4 Dung dịch rắn, phân biệt dung dịch rắn và dung dịch thực. Phân biệt dung dịch rắn và hợp chất hóa học.
5 Các hợp chất silicat. Khái niệm đa diện phối trí, nguyên lý Pauling.
6 Các alluminosilicat cấu trúc đơn, đôi, ba, 4, 6, tấm, lớp, xích, khung.
Chương 2:
1 Thế nào là chất rắn, chất rắn vô định hình? Trạng thái thủy tinh của vật chất? Thế nào là tốc độ tới hạn khi chuyển pha lỏng sang rắn. Tính chất nhiệt vật lý quan trọng nhất phân biệt chất rắn tinh thể và thủy tinh?
2 Các giả thuyết về cấu trúc trạng thái thủy tinh ( cấu trúc vi tinh, polymer vô cơ, Zachariasen ). Sử dụng các giả thiết để giải thích 1 số tính chất của trạng thái thủy tinh.
3 Sự kết tinh, cơ chế kết tinh. Ứng dụng trong công nghệ sản xuất gốm thủy tinh.
Chương 3:
1 Các dạng liên kết trong chất rắn và ảnh hưởng của các dạng liên kết đến tính chất.
2 Vùng năng lượng. Giải thích tính dẫn và bán dẫn. Tạp chất cho, nhận.
Chương 4:
1 Thế nào là mô hình giả hóa học. Ưu điểm mô hình “giả hóa học” khi mô tả các biến đổi trong tinh thể.
2 Mô tả các hệ thống ký hiệu. Viết phương trình cân bằng phản ứng.
3 Vai trò sai sót trong quá trình xúc tac.
Chương 5:
Đánh giá khả năng phản ứng pha rắn bằng quá trình nhiệt động
_ Tạo mullite từ caolinite.
_ Khả năng tạo CS, C2S, C3S.
Bài tập:
Chương 1:
1 Xác định bán kính nguyên tử r có thể thay thế trong các lỗ trống bát diện và tứ diện trong các sắp xếp sít chặt của các nguyên tử cùng bán kính R.
2 Phân biệt sự khác nhau về cáu trúc của các tinh thể: NiO, NiAs.
3 Cho biết tọa độ phẳng của các phân tử trong ô cơ sở, xác định cấu trúc không gian.
4 Tính hệ số lấp đầy của:
a) MgO biết r Mg2+ = 0.76 A và r O2+ = 1.32 A ( MgO có cấu trúc giống NaCl )
b) NiO biết r Ni2+ = 0.163 nm, r O2+ = 1.32 nm.
Chương 2:
5 Tính r* và số nguyên tử trong đó của Cu. Biết:
_ Mức quá lạnh DT = 0.2.Tm.
_ Nhiệt nóng chảy: DH = -1.628.109 J.m-3.
_ Sức căng bề mặt g = 1.77. 10-1 J.m-2.
_ Tham số mạng a = 3.615. 10-10 m.
Chương 3:
6 Cho bán kính của LiF ở trạng thái cân bằng là 1.52 A. Biết rằng liên kết trong LiF là liên kết ion. Xác định năng lượng cần để tách liên kết. Cho A = 1.7
LiF Li+ + F-
Biết giá trị lực đẩy trong liên kết LiF là 10%.
7 Giá trị thực nghiệm năng lượng liên kết của 1 phân tử KCl là U1 = - 6.62 Ev. Tính tham số m trong phương trình Bohr biết rằng r0 = 3.1 A và hằng số Mađơlung của KCl là A = 1.75.
Cho 4πε0 = 1.11 x 10-10 C2/N.m và 1eV = 1.602.10-19J = 1.602.10-19N.m.
8 Xác định độ phân cực của liên kết H-F và C-F biết năng lượng liên kết của các chất sau:
Chất Năng lượng (KJ/mol)
H2 436
F2 172
C-C 335
H-F 565
C-H 410
K = 96.3
9 Trong 100g tinh thể Si có chứa 28 mg B.
_ Xác định đây là bán dẫn dạng n hay p.
_ Xác định mật độ thể tích của các hạt dẫn điện.
10 Biết ZnSe có Eg = 2.3 eV.
_ Xác định các bước song có thể làm vật liệu có tính dẫn điện.
_ Làm thế nào để tăng tính dẫn điện của vật liệu.
Chương 4:
11 Các phương tình giả hóa học.
12 Một chất rắn có Eg = 3 eV. Xác định các bước song ánh sáng có thể làm cho electron chuyển từ vng2 hóa trị sang vùng dẫn.
Một vật rắn trong suốt khi ánh sáng truyền qua thì có màu xanh. Xác định Eg của nó.
13 Xác định nồng độ sai sót trong AgCl ở 200 độ C. Biết rằng nhiệt độ nóng chảy của AgCl là 412 độ. Biết sai sót hình thành kiểu Sotfky và A = 10.